Từ điển Thiều Chửu
率 - suất/suý/luật/soát
① Noi theo. ||② Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn 率子曁孫 suất con và cháu. ||③ Ðại suất 大率 cũng như nói đại khái. ||④ Làm nên, làm đích. ||⑤ Hấp tấp, khinh xuất. ||⑥ Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức. ||⑦ Cái lưới bắt chim. ||⑧ Dùng. ||⑨ Một âm là suý. Cùng nghĩa với chữ suý. ||⑩ Lại một âm là luật. Luật nhất định, như toán thuật chi hữu định luật 算術之有定率 phép tính có luật nhất định. ||⑪ Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.

Từ điển Trần Văn Chánh
率 - luật/suất
① Tỉ lệ, suất, mức: 出勤率 Tỉ lệ đi làm; 效率 Hiệu suất; 人口增長率 Mức tăng nhân khẩu; ② (văn) Tiêu chuẩn, quy cách, luật nhất định: 算術之有定率 Thuật toán có luật nhất định; 有軍功者,各以率受上爵 Người có công đánh trận, đều ban cho tước vị cao theo tiêu chuẩn (Sử kí: Thương Quân liệt truyện); ③ (văn) Tính toán; ④ [Lđç] (Họ) Suất. Xem 率 [shuài].

Từ điển Trần Văn Chánh
率 - suất/suý
① Dẫn, chỉ huy: 率領 Dẫn dắt, lãnh đạo; 率兵 Cầm quân, chỉ huy quân đội; ② (văn) Người đứng đầu quân, chủ tướng, tướng suý (soái) (dùng như 帥, bộ 巾): 將率不能則兵弱 Tướng soái (súy) không giỏi thì quân yếu (Tuân tử); ③ Nông nổi, nhẹ dạ, tùy tiện, khinh suất: 不要輕率地處理問題 Không nên tùy tiện giải quyết vấn đề. 【率爾】 suất nhĩ [shuài'âr] (văn) Không thận trọng, thiếu suy nghĩ, bộp chộp: 子路率爾而對 Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ); ④ Thẳng thắn, ngay thẳng: 率宜地批評 Phê bình thẳng thắn; ⑤ Đại khái: 大率如此 Đại khái là như thế; ⑥ (văn) Noi theo, men theo: 率彼淮浦 Men theo con sông Hoài kia (Thi Kinh); 率由舊章Noi theo quy định cũ (Thi Kinh); 率性之謂道 Noi theo tính gọi là đạo (Trung dung); ⑦ (văn) Làm nêu, làm đích; ⑧ (văn) Lưới bắt chim; ⑨ (văn) Dùng. Xem 率 [lđç].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
率 - suất
Tuân theo. Như chữ Suất 摔 — Cai quản. Td: Thống suất — Đóng góp thâu góp — Phần đóng góp nhất định — Cái phép tắc nhất định — Sơ hở. Chểnh mảng. Td: Sơ suất — Nhẹ nhàng. Xem Suất nhiên 率然.


表率 - biểu suất || 功率 - công suất || 效率 - hiệu suất || 輕率 - khinh suất || 利率 - lợi suất || 密率 - mật suất || 能率 - năng suất || 差率 - sai suất || 疏率 - sơ suất || 率職 - suất chức || 率隊 - suất đội || 率領 - suất lĩnh || 率旅 - suất lữ || 率略 - suất lược || 率然 - suất nhiên || 率土 - suất thổ || 率先 - suất tiên || 率性 - suất tính || 躁率 - táo suất || 統率 - thống suất ||